Phương hướng giảng dạy Hán ngữ quốc tế: Các thông tin phải biết

Giảng dạy Hán ngữ quốc tế là một trong những ngành học được nhiều du học sinh Việt Nam lựa chọn khi du học Trung Quốc. Vậy phương hướng khi tham gia học Ngành giảng dạy Hán ngữ quốc tế như thế nào? Hãy cùng HiCampus tìm hiểu trong bài viết này nhé!

1. Giảng dạy Hán ngữ quốc tế là gì?

Giáo dục Hán ngữ quốc tế là chuyên ngành nghiên cứu chuyên sâu ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Sinh viên tốt nghiệp ngành này sẽ có năng lực sử dụng tiếng Trung toàn diện, có hiểu biết về nền văn hóa Trung Quốc và khả năng giao tiếp đa văn hóa. Từ đó, sinh viên ngành này có thể giảng dạy tiếng Trung hoặc làm các công việc liên quan đến giao tiếp và văn hóa Trung Quốc tại các cơ quan Chính phủ hay các tổ chức, doanh nghiệp.

phuong huong giang day han ngu quoc te

2. Các phương hướng giảng dạy Hán ngữ quốc tế

Chuyên ngành Hán ngữ được chia thành 3 phương hướng nghiên cứu. Tương tự như 3 chuyên ngành ở các trường Đại học Việt Nam. Để tránh việc nhiều bạn chọn bừa khi chưa hiểu rõ sự khác biệt giữa các phương hướng nghiên cứu, chúng ta hãy .

1. Phương hướng nghiên cứu giảng dạy Hán ngữ quốc tế 

Yêu cầu chứng chỉ đầu vào: HSK 3 270 điểm, có HSKK bất kỳ

Khi học theo phương hướng nghiên cứu giảng dạy Hán ngữ quốc tế, sinh viên sẽ được đào tạo để thành thạo tiếng Trung phổ thông và có khả năng giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Phương pháp giảng dạy Hán ngữ quốc tế này sẽ giúp sinh viên đủ năng lực giảng dạy tiếng Trung tại các trường tiểu học và trung học ở nước ngoài cũng như thực hiện các công việc giao lưu văn hóa khác sau khi tốt nghiệp.

2. Phương hướng nghiên cứu ngôn ngữ học

Yêu cầu chứng chỉ đầu vào: HSK 4 180 điểm, HSKK trung cấp 60 điểm

Ngoài tiếng Trung phổ thông, chuyên ngành nghiên cứu ngôn ngữ học quan tâm chú trọng nghiên cứu tiếng Trung chuyên sâu hơn về mặt ngôn ngữ, trong tương quan với lĩnh vực khác mà cụ thể là văn học. Sinh viên sẽ có kiến thức sâu hơn về tổng quan văn học Trung Quốc và nền văn học Trung Hoa qua từng thời kỳ từ cổ đại, trung đại, cận đại đến hiện đại khi học theo phương pháp giảng dạy Hán ngữ quốc tế này.

3. Phương hướng nghiên cứu Hán ngữ

Yêu cầu chứng chỉ đầu vào: HSK 3 210 điểm, có HSKK ưu tiên

Phương pháp giảng dạy Hán ngữ quốc tế cuối cùng là nghiên cứu Hán ngữ. Phương pháp này tập trung đào tạo cho sinh viên có khả năng nói, viết thành tạo tiếng Trung phổ thông, có kiến thức tiếng Trung trong một lĩnh vực cụ thể để làm việc và giao lưu (trong đó có bao gồm cả công việc giáo viên giảng dạy ngôn ngữ Trung).

3. Chương trình học ngành Hán ngữ quốc tế:

Hệ Đại học

Các môn đại cương

STT Tên tiếng Trung Tên tiếng Việt Số tín chỉ
1 思想道德修养与法律基础 Bồi dưỡng tư tưởng đạo lý và pháp luật cơ bản 2
2 思想道德修养与法律基础实践 Bồi dưỡng tư tưởng đạo lý và thực tiễn pháp luật cơ bản 1
3 中国近现代史纲要 Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc 2
4 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 Tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 2
5 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论实践 Tư tưởng Mao Trạch Đông và thực tiễn hệ thống lý luận chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc 2
6 马克思主义基本原理 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2
7 马克思主义基本原理实践 Thực tiễn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1
8 当代世界经济与政治 Kinh tế và chính trị thế giới đương đại 2
9 形势与政策 Tình hình và chính sách 2
10 体育Ⅰ Thể chất 1 1
11 体育Ⅱ Thể chất 2 1
12 体育Ⅲ Thể chất 3 1
13 体育Ⅳ Thể chất 4 1
14 计算机基础 Tin học cơ bản 2
15 基础英语Ⅰ Tiếng Anh cơ bản 1 4
16 英语听力Ⅰ Nghe Anh 1 2
17 英语口语Ⅰ Khẩu ngữ Anh 1 2
18 基础英语Ⅱ Tiếng Anh cơ bản 2 4
19 英语听力Ⅱ Nghe Anh 2 2
20 英语口语Ⅱ Khẩu ngữ Anh 2 2
21 基础英语Ⅲ Tiếng Anh cơ bản 3 4
22 英语听力Ⅲ Nghe Anh 3 2
23 英语口语Ⅲ Khẩu ngữ Anh 3 2
24 基础英语Ⅳ Tiếng Anh cơ bản 4 4
Đọc thêm  Đôi nét về văn học đương đại Trung Quốc

Các môn ngành và chuyên ngành

25 英语写作 Viết tiếng Anh 1 2
26 高级英语Ⅰ Tiếng Anh cao cấp 1 4
27 英汉汉英翻译 Phiên dịch Anh- Trung 2
28 高级英语Ⅱ Tiếng Anh cao cấp 2 4
29 第二外语 Ngôn ngữ tự chọn 4
30 中国当代文学 Văn học đương đại Trung Quốc 4
31 古代汉语Ⅰ Hán ngữ cổ đại 1 3
32 古代汉语Ⅱ Hán ngữ cổ đại 2 3
33 中国古代文学Ⅰ Văn học cổ đại Trung Quốc 1 3
34 中国古代文学Ⅱ Văn học cổ đại Trung Quốc 2 3
35 语言学概论 Dẫn luận ngôn ngữ học 4
36 外语教学法理论与流派 Lý thuyết và trường phái phương pháp giảng dạy ngôn ngữ 2
37 汉语语法专题 Chủ đề ngữ pháp tiếng Trung 2
38 中西文化比较 So sánh văn hóa Trung Quốc và phương Tây 2
39 对外汉语教学概论 Giảng dạy Hán ngữ quốc tế 4
40 应用语言学导论 Ngôn ngữ học và ứng dụng 2
41 二语习得与语言教学 Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai và giảng dạy ngôn ngữ 4
42 对外汉语教学法 Phương pháp giảng dạy Hán ngữ quốc tế 2
43 国外汉学史 Lịch sử Hán ngữ nước ngoài 2
44 跨文化交际 Giao tiếp đa văn hóa 2
45 现代文学专题研究 Nghiên cứu về Văn học Hiện đại 2
46 汉字学 Hán tự học 2
47 汉语词汇学 Từ vựng 2
48 对外汉语教材概述 Tổng quan giảng dạy Hán ngữ 2
49 当代语用学与汉语教学 Giảng dạy Hán ngữ và ngữ dụng đương đại 2
50 文学概论 Dẫn luận văn học 2
51 唐宋诗词 Thơ Tống Đường 2
52 比较文学与世界文学 Văn học thế giới và 4
53 语言学专题 Chủ đề ngôn ngữ học 2
54 对外汉语教学发展简史 Lịch sử phát triển giáo dục Hán ngữ quốc tế 2
55 汉英语言对比 So sánh Hán ngữ và tiếng Anh 4
56 对外汉语课程教学论 Lý thuyết giảng dạy Hán ngữ quốc tế 2
57 对外汉语语音教学 Giảng dạy phát âm Hán ngữ quốc tế 2
58 对外汉语词汇教学 Giảng dạy từ vựng Hán ngữ 2
59 对外汉语语法教学 Giảng dạy Hán ngữ 2
60 国防教育与训练 Giáo dục đào tạo quốc phòng 2
61 毕业论文 (设计) Luận văn tốt nghiệp 4
62 社会实践与调查 Thực tiễn xã hội và điều tra 1
63 专业实习 Thực tập 4

Hệ Thạc sĩ

STT Tên môn học Tiếng Trung Tên môn học Tiếng Việt
1 第一外国语(汉语) Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Trung)
2 中国概况 Đất nước học
3 第二语言学习理论与实践 Lý thuyết và thực hành của việc học ngôn ngữ thứ hai
4 学术研究与论文写作指导 Nghiên cứu học thuật và hướng dẫn viết luận
5 国际汉语课堂教学案例分析与实践 Phân tích và thực hành các trường hợp giảng dạy trong lớp học tiếng Trung quốc tế
6 汉语国际教育导论 Giới thiệu về Giáo dục Quốc tế Trung Quốc
7 跨文化交际 Giao thoa văn hóa
8 中华文化经典 Kinh điển văn hóa Trung Quốc
9 汉语语言要素教学 Giảng dạy yếu tố ngôn ngữ Trung Quốc
10 中华文化与传播 Văn hóa và Truyền thông Trung Quốc
11 中外文化比较 So sánh văn hóa Trung Quốc và nước ngoài
12 汉语技能教学 Giảng dạy kỹ năng tiếng Trung
13 现代教育技术应用 Ứng dụng Công nghệ Giáo dục Hiện đại
14 语言、文化、教育专题讲座 Bài giảng về ngôn ngữ, văn hóa và giáo dục
15 二语习得 Học ngôn ngữ thứ hai
16 教学实习 Thực hành giảng dạy

 

4. Học bổng ngành Hán ngữ quốc tế

Với ngành giáo dục Hán ngữ, các bạn du học sinh sẽ có khá nhiều cơ hội học bổng như học bổng trường, học bổng tỉnh, học bổng Chính phủ CSC và học bổng Khổng Tử CIS. Trong đó, học bổng Khổng Tử là chương trình học bổng dành riêng cho ngành Hán ngữ.

CIS là viết tắt của Confucius Institute Scholarship – hay còn từng được biết tới như học bổng Khổng Tử. Hiện nay, học bổng này được biết tới với cái tên Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế. Học bổng được cấp bởi Trung tâm Hợp tác và Giáo dục ngôn ngữ Trung quốc, nhằm trau dồi năng lực giảng dạy cho giáo viên tiếng Trung khắp nơi trên thế giới.

Học bổng CIS bao gồm các chế độ sau:

  • Miễn học phí
  • Miễn phí ký túc xá
  • Miễn phí bảo hiểm
  • Trợ cấp sinh hoạt 

Trên đây là một số thông tin về ngành giáo dục Hán ngữ và phương hướng giảng dạy ngành Hán ngữ quốc tế. Để biết thêm thông tin chi tiết về các suất học bổng CIS ngành này, bạn hãy liên hệ ngay Hocbongcis và du học HiCampus! HiCampus sẽ tư vấn và giúp bạn lựa chọn ngôi trường phù hợp, đảm bảo tỷ lệ đỗ cao nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.