Du học sinh đang có nhu cầu du học Trung Quốc theo dạng học xin học bổng CIS vẫn luôn đặt câu hỏi về học bổng loại A và B. Vậy trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu riêng về học bổng CIS loại A 2022 có những thông tin nào các bạn cần nắm. Hãy cùng HiCampus tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Học bổng CIS loại A là gì?
Học bổng CIS là do Hanban cấp, trước đây nó cùng chung một thể thống nhất là thông qua hội đồng Hanban xét duyệt. Tuy nhiên năm 2019 đến nay, Hanban cho phép một số trường tự chủ tuyển sinh.
Học bổng này do Hanban và 15 trường Đại học Trung Quốc thông qua xét duyệt và chọn lọc. Vì vậy để phân biệt giữa hai loại học bổng thì người ta phân chia ra loại A là học bổng chung của Viện Khổng Tử và loại B là của các trường tự chủ liên kết.
Học bổng loại A số trường nhiều hơn (gần 200 trường) nhiều khu cực và cũng nhiều chỉ tiêu hơn. Tuy nhiên loại này cũng rất khó đoán khó lường trước bởi tỷ lệ đỗ khó nói trước được.
Lý do cho việc khôn lường đấy là bởi quyền quyết định học bổng nằm phần lớn ở tổng bộ Khổng Tử. Năm 2021 tỷ lệ đỗ khá thấp và các bạn học sinh cũng sẽ khá là vất vả và lo lắng trong suốt quá trình chờ đợi thông tin kết quả. Còn loại B thì là trường tự chủ chiêu sinh, gần như trường nhận thông qua vòng trường thì tỉ lệ đỗ gần như đến 100%. Nhưng lại ít trường có học bổng cho hệ B hơn loại A.
Điểm bù duy nhất là số lượng trường trong loại A là rất nhiều nên bạn có thể thoải mái lựa chọn. Bạn có thể chọn trường mà mình thích, khu vực mà bạn muốn đến phù hợp hơn.
Hồ sơ apply học bổng CIS loại A 2022
Hồ sơ apply học bổng CIS cần bao gồm:
- Hộ chiếu
- Thư giới thiệu của viện Khổng Tử
- Bản kế hoạch học tập
- Chứng chỉ HSK, HSKK, chứng chỉ ngoại ngữ khác nếu có
- Bằng cấp bạn đang có
- Các chứng nhận hoạt động bạn tham gia
Chi phí apply học bổng CIS là bao gồm: Chi phí dịch hồ sơ và 200k phí xin thư giới thiệu của viện khổng Tử Hà Nội. Nếu trong trường hợp bạn xin được thư giới thiệu của trường đại học mà bạn đăng ký thì không phải mất chi phí này.
Danh sách trường có học bổng CIS loại A 2022
Dưới đây là danh sách một số trường cấp học CIS loại A, bạn có thể xem thêm danh sách 199 trường đại học cấp học bổng CIS 2022.
Xem thêm: 199 trường cấp học bổng CIS
STT | TÊN TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | 1 NĂM TIẾNG | ĐẠI HỌC | THẠC SỸ |
1 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | * | ||
2 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | * | * | |
3 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | * | * | |
4 | 北京体育大学 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | * | ||
5 | 北京外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | * | * | * |
6 | 安徽大学 | Đại học An Huy | * | * | * |
7 | 安徽师范大学 | Đại học Sư phạm An Huy | * | ||
8 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | * | * | |
9 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | * | * | |
10 | 重庆师范大学 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | * | * | * |
11 | 北京第二外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | * | ||
12 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | * | * | |
13 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh | * | ||
14 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | * | * | * |
15 | 北京中医药大学 | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh | * | ||
16 | 北京教育学院 | Học viện Giáo Dục Bắc Kinh | * | ||
17 | 长春大学 | Đại học Trường Xuân | * | * | |
18 | 长春理工大学 | Đại học Bách Khoa Trường Xuân | * | ||
19 | 长春师范大学 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | * | ||
20 | 长沙理工大学 | Đại học Bách Khoa Trường Sa | * | ||
21 | 重庆大学 | Đại học Trùng Khánh | * | * | * |
22 | 大连理工大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | * | ||
23 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | * | * | * |
24 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | * | ||
25 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | * | ||
26 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | * | * | * |
27 | 东北财经大学 | Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc | * | ||
28 | 东北大学 | Đại học Đông Bắc | * | ||
29 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | * | * | * |
30 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | * | * | |
31 | 赣南师范大学 | Đại học Sư phạm Cán Nam | * | * | |
32 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | * | * | * |
33 | 广西大学 | Đại học Quảng Tây | * | ||
34 | 广西民族大学 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | * | * | |
35 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | * | * | |
36 | 贵州大学 | Đại học Quý Châu | * | ||
37 | 哈尔滨工程大学 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | * | ||
38 | 哈尔滨师范大学 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | * | * | * |
39 | 海南大学 | Đại học Hồ Nam | * | ||
40 | 海南师范大学 | Đại học Sư phạm Hải Nam | * | * | * |
41 | 杭州师范大学 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | * | * | |
42 | 河北大学 | Đại học Hà Bắc | * | * | * |
43 | 河北对外经贸职业学院 | Cao đẳng Kinh tế Thương mại Đối ngoại Hà Bắc | * | ||
44 | 河北经贸大学 | Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc | * | * | |
45 | 黑龙江大学 | Đại học Hắc Long Giang | * | ||
46 | 湖北大学 | Đại học Hồ Bắc | * | * | |
47 | 湖南师范大学 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | * | * | |
48 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | * | * | * |
49 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | * | * | |
50 | 黑河学院 | Đại học Hắc Hà | * | * |
Trên đây là các thông tin về học bổng CIS loại A. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn học sinh đã nắm rõ hơn về học bổng này. Về du học Trung Quốc. Mọi thắc mắc của bạn sẽ không còn là thắc mắc khi bạn liên hệ tới hicampus.vn. Chúng tôi sẽ giải đáp và hỗ trợ tối đa trong việc tư vấn, định hướng du học, hỗ trợ toàn bộ mọi phương diện để học sinh của mình nắm chắc tỷ lệ đỗ trong tay. Liên hệ ngay bạn nhé!
Kết nối cùng Hicampus để được tư vấn về các chương trình và chỉ tiêu học bổng nhé!
- Hotline: 0946606693 – 0868968032
- Web: Hicampus.vn – Hocbongcis.vn
- Group tra cứu thông tin: https://www.facebook.com/groups/335142910725705
- Page: https://www.facebook.com/DuhocHiCampus