Học bổng CIS là một trong những học bổng du hoc Trung Quốc danh giá được Tổng bộ Học viện Khổng Tử cung cấp. Đây cũng là học bổng hỗ trợ sinh viên, du học sinh quốc tế với nhiều đãi ngộ, trợ cấp tốt. Vì vậy để nhận được chương trình học Khổng Tử trở nên khắt khe và khó khăn hơn rất nhiều lần. Vậy học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành có những trường nào? Những chuyên ngành đào tạo đó là gì? Hãy cfùng Hocbongcis.vn tìm hiểu ngay nhé!
Những trường nào có học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành.
Hiện nay chương trình học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành có tại 11 trường, cho 2 hệ đào tạo chính là đại học và thạc sĩ. Cụ thể:
Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 国际组织与全球治理 | HSK5 200 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
2 | 中文 + 传播学 | HSK5 200 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
Đại học sư phạm Hoa Đông – trường sư phạm hàng đầu Trung Quốc có học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 +汉语言文学 (中国文学与文化方向) | HSK5 180 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
2 | 中文+ 汉语言 (中国语言与文化方向) | HSK4 210 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
3 | 中文 + 汉语言 ( 商务汉语方向) | HSK4 210 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
Đại học Thiên Tân
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 跨境电商 | HSK4 210 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Cử nhân | 20 |
Đại học giao thông Tây An
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 机械工程 ( 智能制造方向) | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
2 | 中文 + 工商管理 ( 大数据管理与应用方向) | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
Đại học bách khoa Trường Sa
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 汉语 + 食品工程 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
Đại học công nghệ hóa học Thẩm Dương – cơ hội vàng cho người năng lực tiếng Trung chưa cao
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 化学工程与工艺 | HSK3 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 15 |
2 | 中文 + 国际经济与贸易 | HSK3 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 15 |
Đại học Thanh Đảo – trường đại học cấp học bổng CIS 2 chuyên ngành cho ngành thương mại
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 汉语 + 商务 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
Lưu ý: trường Đại học Thanh Đảo yêu cầu người học phải đóng 9000RMB/ Năm học cho ngành học thứ 2 ( ngành thương mại )
Đại học sư phạm kĩ thuật Thiên Tân – trường cấp học bổng CIS về nhóm ngành kĩ thuật
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 汽车修理 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
2 | 中文 + 机械设计制造及其自动化 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Cử nhân | 20 |
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh học bổng CIS đại học sư phạm kĩ thuật Thiên Tân
Đại học sư phạm Thủ Đô
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 学前教育 | HSK5 210 điểm trở lên – HSKK trung cấp 60 điểm trở lên | Thạc sĩ | 40 |
Đại học tài chính trung ương – trường cấp học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành liên quan về tài chính và kinh tế
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 + 金融 | HSK5 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
2 | 中文 + 国际商务 | HSK5 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
3 | 中文 + 工程与项目管理 | HSK5 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
4 | 中文 + 新闻与传播 | HSK5 210 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
Đại học nông lâm Chiết Giang – trường đại học cấp học bổng CIS hợp tác 2 chuyên ngành cho nhóm ngành học lâm nghiệp học
STT | Chuyên ngành đào tạo | Yêu cầu hồ sơ | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | 中文 +木材工程 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
2 | 中文 + 城乡规划 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
3 | 中文 + 土木工程 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |
4 | 中文 + 林学 | HSK4 180 điểm trở lên – ưu tiên có HSKK | Thạc sĩ | 15 |